Đang thực hiện

Phiên âm tiếng Hàn giao tiếp

Thời gian đăng: 30/12/2015 15:46
Học tiếng Hàn qua phiên âm là điều tương đối cần thiết cho những ai bắt đầu học tiếng Hàn. Hãy cũng học một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn có phiên âm nhé. 
 
Phiên âm tiếng Hàn giao tiếp
phiên âm tiếng Hàn giao tiếp

Sai lầm học tiếng Hàn

Rất nhiều người Việt vì muốn học tiếng Hàn nhanh để phục vụ cho công việc của mình. Họ thường mua những quyển bảng phiên âm tiếng Hàn về học, sẽ nắm được một số câu giao tiếp cơ bản tuy nhiên nếu là cách sử dụng thì chắc là không thể hiểu hết được. 
 
Đôi khi chúng ta dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt chỉ là nghĩa tương đương còn thực tế tiếng Hàn ẩn chứa khá nhiều ý nghĩa đẹp. Đối với quá trình nhập môn tiếng Hàn chắc chắn bạn không thể bỏ qua việc học tiếng Hàn có phiên âm vì đôi lúc bạn chưa thể biết hết được từ vựng trong tiếng Hàn. 

Khi mới học hãy nắm chắc bảng chữ cái, học song song tất cả các kĩ năng đừng nghĩ rằng phải có ngữ pháp bạn mới học được giao tiếp. Bạn cứ học trước những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trước, học theo băng, theo đài đừng tự học một mình mà phải có một cách đọc chuẩn nhất định. 

 
Phiên âm tiếng hàn giao tiếp
Phiên âm tiếng Hàn giao tiếp

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

 안녕? An-nyong? Chào!
안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
 네/예. Nê/Yê. Vâng
응/어. Eung/ơ. Yeah.
 저기요. Jơ-gi-yo. Này
잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
아니. A-ni. Không phải.
 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye

Thật hay và bổ ích phải không nào. Hãy lấy giấy bút ra và ghi lại những kiến thức quan trọng của bài học phiên âm tiếng Hàn giao tiếp nhé
 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác