Đang thực hiện

Tên tiếng Hàn phiên âm Hán Việt

Thời gian đăng: 21/12/2015 16:05
Học tiếng Hàn bạn tò mò nhiều điều ngôn ngữ này. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên tiếng Hàn của mình là gì chưa. Dạy tiếng Hàn SOFl sẽ cung cấp một số tên tiếng Hàn.
 
Tên tiếng Hàn
Tên tiếng Hàn phiên âm Việt

 
Để việc học tiếng Hàn thêm phần thú vị bạn có thể tìm hiểu một số phiên âm Hán Việt từ các một số tên riêng. Hãy thay đổi không khí học của bạn bằng những kinh nghiệm học tiếng Hàn từ trang chủ của Trung tâm tiếng Hàn SOFL trung tâm học tiếng hàn chất lượng tại Hà Nội bạn nhé. 

DANH SÁCH HỌ

 
Trần: 陳 ( hangeul 진: Jin ) 
Nguyễn: 阮 Won 
Lê: Ryeo 
Võ, Vũ: Woo 
Vu: Moo 
Vương: Wang 
Phạm: Beom 
Lý: Lee 
Trương: Jang 
Hồ: Ho 
Dương: Yang 
Lương: Ryang 
Hoàng/Huỳnh: Hwang 
Phan: Ban 
Đặng: Deung 
Lâm: Lim(Rim hay im) 
Tôn: Son 
Đỗ/Đào: Do 
Tống: Song 
Hồng: Hong 
Bùi : Bae 
Trịnh/ Đinh/Trình: Jeong 
Cao: Ko(Go) 
Cù: Ku(Goo) 
Tần/Thân: Shin 
Liễu: Yoo 
Lưu: Ryoo 
Lục: Ryuk/Yuk 
Doãn: Yoon 
Đoàn:Dan 
Thôi: Choi 
Văn: Moon 
An: Ahn 
Thang: Sang 
Chung: Jong 
Diên: Yeon 

Phí: Bi 
Mao: Mo 
Mai: Mae 
Hoa: Hwa 
Xa: Ja 
Hàn/Hán: Han 
Hà/Hạ: Ha 
Triệu: Cho 
Bạch: Baek 
Kim: Kim 
Khương/Giang: Kang 
Nam: Nam 
Quyền: Kwon 
Thiều: Seo 
Tô/Tiêu : So 
Tạ: Sa 
Ngô: Oh 
Lã/Lữ: Yeo 
Hứa: Heo 
Chu/Châu: Joo 
Lại: Rae 
Kiều: Kyo 
Mã: Ma 
Thái: Jae 
Cung: Gung(Kung) 
Mẫn: Min 
Quách: Kwak 
Nghiêm: Yeom 
Khổng: Gong(Kong) 
Cẩm: Geum 
Cam: Kaem 
Đàm: Dam 
La: Na 
Vi: Wi 
Tiết: Seol 
Mạnh:Maeng 
Bàng/Phương: Bang 
Phùng: Bong 
Đổng: Dong 
Lỗ: No 
Hàm: Ham 

DANH SÁCH ĐỆM/TÊN

 
Văn: Mun/Moon | Nghĩa: chữ, văn chương 
Thy/Thủy: Si 
Thị/Nhi/Ỷ/Y/Ly: Yi 
Ni: Ni 
Phong: Pung/Poong | Nghĩa: gió 
Hương: hyang | (hangeul:향) 
Hường: Hyeong 
Phùng: Bong 
Phương:Bang 
Hải: Hae | Nghĩa: biển 
Sơn: San | núi 
Thiên/Toàn: Cheon 
Cheol: Triết 
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong 
Thành/Thịnh: Seong 
Cẩm: Geum (Keum) 
Tú: Soo | tuấn tú khôi ngô 
Tuấn/Xuân: 俊 ( hangeul 준: Jun/Joon ) 
Ngọc: Ok  
Yến/Duyên/Nghiên: Yeon 
Trúc: Juk | cây trúc 
Tiên/Thiện: Seon 
Giang/Khang/Khương/Khánh: Kang 
Thái: Tae 
Thế: Se 
Long/Dũng/Dung: Yong 
Thuận: Soon | thuận lợi 
Tâm/Thẩm: Sim 
Tuyết: Seol 
Ngân/Ân: Eun 
Nhâm: Eum 
Thương: Sang 
Thảo: Cho | cây cỏ 
Mai: Mae | may mắn 
Trang/Trường: Jang 
Dương: Yang | mặt trời 
Thành: Seong | thành công 
Bảo: Bo 
Lâm: Lim
Lam: Ram 
An: Ahn 
Anh/Ánh/ Linh/Lĩnh : Yeong 
Ninh: Nyeong 
Nhất/Nhật : Il 
Nhân: In 
Hoài: 懷 ( hangeul 회: Hoe ) 
Bình: 平 ( hangeul 평*, 편: Pyeong*, Pyeon ) 
Châu/Thu/Chu: Ju 
Quang: Gwang (Kwang) 
Oanh: Aeng 
Hữu/Liễu: Yoo 
Đăng: Deung 
Khoa: Gwa 
Hạnh: Haeng 
Tấn/Tân: Sin 
Bích: Byeok 
Thư: Seo 
Quốc: Gook 
Đại: Dae 
Hưng/Hằng: Heung 
Trí/Chi/Chí: Ji 
Cao: Go 
Cửu/ Qúy: Goo(Ku) 
Đạo: 道 ( hangeul 도: Do ) 
Kiện: Geon 
Tiến: Syeon 
Hiểu: Hyo 
Như: Eu 
Giao: Yo 
Khắc: Keuk 
Quyên: Kyeon 
Phụng: Bong
Diệp: Yeop 

Duy: Doo 
Mạnh: Maeng 
Huế: Hye 
Nữ: Nyeo
Thông/Thống: Jong 
Hwan: Hoàn 
Điệp: Deop. 
Cường/Cương: Kang 

Dạt: Dal 
Minh/Vinh: Myeong 
Hoa: Hwa 
Phương: Bang 
Huy: Hwi 
Hậu: Hoo 
Hoàng/Huỳnh: Hwang 
Huệ/Huế: Hye 
Bân: Bin 
Thăng/thắng: Seung 
Hiền/Huyền: hyeon 
Thích/Tích: Seok 
Thục: Sook 
Hi/Hỷ: Hee 
Quyền: Kwon 
Hiếu: hyo 
Đông: Dong 
Hồng: Hong 
Nguyệt: Wol 
Cơ/kỳ/Kỷ: Ki 
Trọng/Trung/Nhung: Jung(Joong)
Quốc: Gook 
Giai/Gia: Ga 
Nghệ: Ye 
Trần/Trân/Trấn:Jin 
Căn: Geun(keun) 
Tài/Tại/Trãi: Jae 
Nam: Nam 
Na: Na 
Lạp: ra 
Quyền/Quyên: Kwon 
Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho 
Nguyễn/Nguyên/Viên/Uyên/Uyển: Won 
Tố: So 
Quân: Goon/ kyoon 
Hiến: Heon 
Kính/ Kinh/Quỳnh/Cảnh: Kyeong 
Vân: Woon 
Viêm: Yeom 
Cửu: Koo (goo) 
Cao: Ko (Ko) 
Ái: Ae 
Nga/Á: Ah 
Hách: hyeok 
Kiều: Kyo 
Mỹ/My/Vỹ: Mi 
Vy: Wi 
Miễn: Ryun 
Lợi: Ri 
Thục: Sil 
Sắc: Sae 
Húc: Wook 
Mẫn: Min 
Khuê: Kyu 
Hà: Ha 
Trà/Xa: Ja 
Trác: Tak 
Tiếp: Seob 
Phúc/ Phước: Pook 
Liên: Ryeon 
Thùy/Thúy/Thụy: Seo 
Hoan: Hoon 
Hân: Heun 
Khải/ Khởi: kae(Gae) 
Bách: Bak(Park) 
Bạch: Baek 
Lệ: Ryeo 
Lưu: Ryoo 
Ngộ: Oh 
Tuyên: Syeon 
Tuyết: Syeol 
Việt: Meol 
Mậu/Vu: Moo 
Thạch: Taek 
Lan: Ran 
Hinh: Hyeong 
Phi: Bi 
Phát: Pal 
Kiệt: Kyeol 
Đắc: Deuk 
Đức: Deok 
Bình: Byeong 
Biên: Byeon 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết tên tiếng Hàn phiên âm tiếng Việt nhé. Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác