Kỳ thi TOPIK tiếng Hàn đang đến rất gần, hãy chuẩn bị thật chắc vốn từ cho mình ngay nào!

Topik tiếng Hàn -100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng
100 từ vựng hay gặp trong kỳ thi TOPIK tiếng Hàn
-
건강하다: Khỏe mạnh
-
신나다: Cảm thấy thích thú phấn chấn
-
잔돈: Tiền lẻ
-
교류: Buổi giao lưu
-
몸이 안 좋다: Tình trạng cơ thể không tốt
-
안색이 좋다: Sắc mặt tốt
-
지폐: Tiền giấy
-
수표: Ngân phiếu
-
건강을 지키다: Giữ gìn sức khỏe
-
안색이 나쁘다: Sắc mặt không khỏe
-
건강을 유지하다: Việc duy trì sức khỏe
-
개교기념일: Kỷ niệm ngày thành lập trường
-
스트레스를 받다: Bị căng thẳng
-
잘 맞다: Sự vừa vặn
-
헐렁하다: Chiều rộng
-
끼다: Chật
-
치수가 크다/작다: Size số to, nhỏ
-
반입: Trả lại
-
토론: Thảo luận
-
숙녀복: Trang phục nữ
-
자류실: Phòng tài liệu
-
성적 우수자: Thành tích ưu tú
-
시인: Nhà thơ
-
참석: Tham gia
-
휴관: Nghỉ hoạt động
-
과로하다: Lao động quá sức
-
봉사 활동: Các hoạt động tình nguyện
-
최선을 다하다: Hãy cố gắng hết sức
-
제시하다: Đưa ra, đề xuất ra
-
지급하다: Tiền trợ cấp
-
대기업: Doanh nghiệp lớn
-
트레스를 풀다: Giải tỏa sự căng thẳng
-
배송료: Tiền phí vận chuyển
-
초대: Mời
-
신사복: Âu phục nam
-
건강에 나쁘다: Việc không tốt cho sức khỏe
-
상표 브랜드: Nhãn hiệu sản phẩm
-
상의/하의: Áo/ quần
-
실천하다: Thực hiện thực hành
-
피곤하다: Sự mệt mỏi
-
스배송하다: Việc vận chuyển hàng
-
문학 작품: Các tác phẩm văn học
-
몸이 약하다: Cơ thể yếu
-
후춧가락: Tiêu bột
-
육수: Nước dùng
Từ vựng tiếng Hàn về một số công việc
-
건강에 좋다: Việc tốt cho sức khỏe
-
허리가 크다/작다: Vòng eo to/ nhỏ
-
소매가 길다/짧다: Ống tay dài/ ngắn
-
반품하다: Việc trả lại hàng
-
휴가를 가다: Đi nghỉ
-
교복: Đồng phục học sinh
-
운동복: Trang phục thể thao
-
효심: Lòng hiếu thảo
-
자원봉사 : Hoạt động phục vụ tình nguyện
-
교환학생: Học sinh trao đổi
-
시험 기간: Thời gian làm bài thi
-
신청 마감: Hết hạn nộp đơn
-
모집하다: Tuyển chọn
-
젊다: Đứa trẻ
-
증상: Những triệu chứng
-
에어로빅: Thể dục nhịp điệu
-
현명하다: Thông minh
-
휴식을 취하다: Nghỉ ngơi
-
건강을 잃다: Bị mất sức khỏe
-
연령대: Lứa tuổi
-
피로를 풀다: Giải tỏa căng thẳng, mệt mỏi
-
현금: Tiền mặt
-
동전: Tiền xu
-
유행하다: Thịnh hành
-
홈 쇼핑 : Địa chỉ mua sắm tại nhà
-
지치다: Kiệt sức
-
파: Cây hành
-
아동복: Quần áo trẻ em
-
겉옷: Bộ áo ngoài
-
속옷: Bộ áo trong
-
정장: Đồ vest
-
캐주얼: Trang phục thường ngày
-
질이 좋다/ 나쁘다: Chất lượng tốt/ xấu
-
할인매장: Nơi bán hàng giảm giá
-
힘들다: Nỗi vất vả, khó khăn
-
인터넷 쇼핑: Nơi mua sắm qua mạng
-
색상이 진하다/연하다: Màu sắc đậm/ nhạt
-
주무르다: Nhào nặn
-
주재료: Nguyên liệu chính
-
어울리다: Phù hợp
-
교환권:Đổi hàng
-
재다: Sự đo đạc
-
지방: Địa phương
-
질기다: Dai
-
피망: Cây hành tây
-
유행이 지났다: Lỗi thời
-
마음에 들다/안 들다: Sự hài lòng/ sự không hài lòng
-
쇼핑 센터: Trung tâm mua sắm
-
해물: Hải sản
-
향: Hương
-
현대화: Sự hiện đại hóa
-
호박전: Bánh bí nhúng bột rán
-
유행에 뒤떨어지다: Đã lỗi mốt
-
등산복: Trang phục leo núi
-
무난하다: Phong thái nhẹ nhàng/ thanh lịch
TOPIK tiếng Hàn là kỳ thi quan trọng có ý nghĩa đánh dấu một mức mới trong quá trình học ngôn ngữ. Ngày nay kỳ thi này rất phổ biến tại Việt Nam và nhiều Quốc Gia. Để luyện thi TOPIK tiếng Hàn hiệu quả, người học cần có một quá trình chuẩn bị cả về vốn kiến thức từ vựng, ngữ pháp, cách làm bài,... Chính vì thế không phải ai cũng có thể đậu được TOPIK và không phải ai cũng biết cách phân chia thời gian để làm hết các phần trong đề thi.
Từ vựng là một phần quan trọng của TOPIK, nhất là với dạng bài đọc hiểu. Bạn không thể đọc hết từ đầu đến cuối với các bài đọc dài. Do đó, học từ vựng ngay từ bây giờ là điều cần thiết. Các bạn có thể học từ vựng theo nhiều cách:
-
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
-
Học từ vựng tiếng Hàn theo tần suất xuất hiện trong đề thi
-
Học từ vựng tiếng Hàn bám sát theo giáo trình
Trung tâm tiếng Hàn SOFL cùng bạn luyện thi TOPIK tiếng Hàn phần từ vựng. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ cùng chúng tôi ôn tập nhiều hơn và đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK sắp tới.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/