Đang thực hiện

Luyện thi TOPIK tiếng Hàn - Hệ thống 100 từ vựng thường gặp

Thời gian đăng: 23/04/2019 09:04

Kỳ thi TOPIK tiếng Hàn đang đến rất gần, hãy chuẩn bị thật chắc vốn từ cho mình ngay nào!

topik-tieng-han-100-tu-vung-thong-dung
Topik tiếng Hàn -100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng

100 từ vựng hay gặp trong kỳ thi TOPIK tiếng Hàn

  1. 건강하다: Khỏe mạnh

  2. 신나다: Cảm thấy thích thú phấn chấn

  3. 잔돈: Tiền lẻ

  4. 교류: Buổi giao lưu

  5. 몸이 안 좋다: Tình trạng cơ thể không tốt

  6. 안색이 좋다: Sắc mặt tốt

  7. 지폐: Tiền giấy

  8. 수표: Ngân phiếu

  9. 건강을 지키다: Giữ gìn sức khỏe

  10. 안색이 나쁘다: Sắc mặt không khỏe

  11. 건강을 유지하다: Việc duy trì sức khỏe

  12. 개교기념일: Kỷ niệm ngày thành lập trường

  13. 스트레스를 받다: Bị căng thẳng

  14. 잘 맞다: Sự vừa vặn

  15. 헐렁하다: Chiều rộng

  16. 끼다: Chật

  17. 치수가 크다/작다: Size số to, nhỏ

  18. 반입: Trả lại

  19. 토론: Thảo luận

  20. 숙녀복: Trang phục nữ

  21. 자류실: Phòng tài liệu

  22. 성적 우수자: Thành tích ưu tú

  23. 시인: Nhà thơ

  24. 참석: Tham gia

  25. 휴관: Nghỉ hoạt động

  26. 과로하다: Lao động quá sức

  27. 봉사 활동: Các hoạt động tình nguyện

  28. 최선을 다하다: Hãy cố gắng hết sức

  29. 제시하다: Đưa ra, đề xuất ra

  30. 지급하다: Tiền trợ cấp

  31. 대기업: Doanh nghiệp lớn

  32. 트레스를 풀다: Giải tỏa sự căng thẳng

  33. 배송료: Tiền phí vận chuyển

  34. 초대: Mời

  35. 신사복: Âu phục nam

  36. 건강에 나쁘다: Việc không tốt cho sức khỏe

  37. 상표 브랜드: Nhãn hiệu sản phẩm

  38. 상의/하의: Áo/ quần

  39. 실천하다: Thực hiện thực hành

  40. 피곤하다: Sự mệt mỏi

  41. 스배송하다: Việc vận chuyển hàng

  42. 문학 작품: Các tác phẩm văn học

  43. 몸이 약하다: Cơ thể yếu

  44. 후춧가락: Tiêu bột

  45. 육수: Nước dùng

    tu-vung-tieng-han-ve-mot-so-cong-viec-trong-xa-hoi
    Từ vựng tiếng Hàn về một số công việc

     

  46. 건강에 좋다: Việc tốt cho sức khỏe

  47. 허리가 크다/작다: Vòng eo to/ nhỏ

  48. 소매가 길다/짧다: Ống tay dài/ ngắn

  49. 반품하다: Việc trả lại hàng

  50. 휴가를 가다: Đi nghỉ

  51. 교복: Đồng phục học sinh

  52. 운동복: Trang phục thể thao

  53. 효심: Lòng hiếu thảo

  54. 자원봉사 : Hoạt động phục vụ tình nguyện

  55. 교환학생: Học sinh trao đổi

  56. 시험 기간: Thời gian làm bài thi

  57. 신청 마감: Hết hạn nộp đơn

  58. 모집하다: Tuyển chọn

  59. 젊다: Đứa trẻ

  60. 증상: Những triệu chứng

  61. 에어로빅: Thể dục nhịp điệu

  62. 현명하다: Thông minh

  63. 휴식을 취하다: Nghỉ ngơi

  64. 건강을 잃다: Bị mất sức khỏe

  65. 연령대: Lứa tuổi

  66. 피로를 풀다: Giải tỏa căng thẳng, mệt mỏi

  67. 현금: Tiền mặt

  68. 동전: Tiền xu

  69. 유행하다: Thịnh hành

  70. 홈 쇼핑 : Địa chỉ mua sắm tại nhà

  71. 지치다: Kiệt sức

  72. 파: Cây hành

  73. 아동복: Quần áo trẻ em

  74. 겉옷: Bộ áo ngoài

  75. 속옷: Bộ áo trong

  76. 정장: Đồ vest

  77. 캐주얼: Trang phục thường ngày

  78. 질이 좋다/ 나쁘다: Chất lượng tốt/ xấu

  79. 할인매장: Nơi bán hàng giảm giá

  80. 힘들다: Nỗi vất vả, khó khăn

  81. 인터넷 쇼핑: Nơi mua sắm qua mạng

  82. 색상이 진하다/연하다: Màu sắc đậm/ nhạt

  83. 주무르다: Nhào nặn

  84. 주재료: Nguyên liệu chính

  85. 어울리다: Phù hợp

  86. 교환권:Đổi hàng

  87. 재다: Sự đo đạc

  88. 지방: Địa phương

  89. 질기다: Dai

  90. 피망: Cây hành tây

  91. 유행이 지났다: Lỗi thời

  92. 마음에 들다/안 들다: Sự hài lòng/ sự không hài lòng

  93. 쇼핑 센터: Trung tâm mua sắm

  94. 해물: Hải sản

  95. 향: Hương

  96. 현대화: Sự hiện đại hóa

  97. 호박전: Bánh bí nhúng bột rán

  98. 유행에 뒤떨어지다: Đã lỗi mốt

  99. 등산복: Trang phục leo núi

  100. 무난하다: Phong thái nhẹ nhàng/ thanh lịch

TOPIK tiếng Hàn là kỳ thi quan trọng có ý nghĩa đánh dấu một mức mới trong quá trình học ngôn ngữ. Ngày nay kỳ thi này rất phổ biến tại Việt Nam và nhiều Quốc Gia. Để luyện thi TOPIK tiếng Hàn hiệu quả, người học cần có một quá trình chuẩn bị cả về vốn kiến thức từ vựng, ngữ pháp, cách làm bài,... Chính vì thế không phải ai cũng có thể đậu được TOPIK và không phải ai cũng biết cách phân chia thời gian để làm hết các phần trong đề thi.

loi-chuc

Từ vựng là một phần quan trọng của TOPIK, nhất là với dạng bài đọc hiểu. Bạn không thể đọc hết từ đầu đến cuối với các bài đọc dài. Do đó, học từ vựng ngay từ bây giờ là điều cần thiết. Các bạn có thể học từ vựng theo nhiều cách:

  • Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

  • Học từ vựng tiếng Hàn theo tần suất xuất hiện trong đề thi

  • Học từ vựng tiếng Hàn bám sát theo giáo trình

Trung tâm tiếng Hàn SOFL cùng bạn luyện thi TOPIK tiếng Hàn phần từ vựng. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ cùng chúng tôi ôn tập nhiều hơn và đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK sắp tới.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác