Tiếng Hàn là một trong những ngôn ngữ sử dụng chữ viết tượng hình. Tuy nhiên nó sẽ không khó khăn như bạn nghĩ, mặt khác bảng chữ cái Hàn lại rất đáng yêu và dễ học.
Nguyên âm-phụ âm
Để học tốt trong những bài đầu tiên cũng như tất cả bài sau này bạn cần chăm chỉ rèn luyện và có phương pháp hợp lí. Chăm chỉ nhưng không có phương pháp bạn sẽ không nhớ được lâu.
Hãy thay đổi lối tư duy truyền thống là học vẹt, học bị động, thay vào đó là chủ động hơn với kiến thức của mình. Điều này Tiếng Hàn SOFL sẽ đề cập tới trong những bài viết về kinh nghiệm học tiếng Hàn. Bạn có thể thông qua đó bỏ túi cho mình một vài mẹo hay trong quá trình học tập.
Sau đây hãy cũng theo dõi bảng sau để biết được cách thiết lập nguyên âm và phụ âm nhé.
1. Nguyên Âm Cơ Bản
Nguyên âm |
Tên nguyên âm (phiên âm quốc tế) |
Cách đọc |
Ghi chú |
ㅏ |
아 /a, ah/ |
A |
Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng |
ㅓ |
어 /eo/ |
O |
Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt |
ㅗ |
오 /o/ |
Ô |
Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt |
ㅜ |
우 /u, oo/ |
U |
Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài |
ㅡ |
으 /eu/ |
Ư |
Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt |
ㅣ |
이 /ee/ |
I |
Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt |
** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.
2. Phụ Âm Cơ Bản
Phụ âm |
Tên chữ cái |
Âm tương ứng |
Ghi chú |
ㅇ |
이응 /i-eung/ |
NG |
Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết |
ㄱ |
기역 /ghi- yeok/ |
K,G |
nằm khoảng giữa âm tiết k và g |
ㄴ |
니은 /ni-eun/ |
N |
Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt |
ㄷ |
디귿 /di-geut/ |
T,Đ |
nằm khoảng giữa âm tiết t và đ |
ㄹ |
리을 /li-eul/ |
L, R |
Thường thì đứng đầu là r |
3. Âm Tiết
|
ㅏ |
ㅓ |
ㅗ |
ㅜ |
ㅡ |
ㅣ |
ㅇ |
아 /a/ |
어 /o/ |
오 /ô/ |
우 /u/ |
으 /ư/ |
이 /i/ |
ㄱ |
가 /ka/ |
거 /ko/ |
고 /kô/ |
구 /ku/ |
그 /kư/ |
기 /ki/ |
ㄴ |
나 /na/ |
너 /no/ |
노 /nô/ |
누 /nu/ |
느 /nư/ |
니 /ni/ |
ㄷ |
다 /ta/ |
더 /to/ |
도 /tô/ |
두 /tu/ |
드 /tư/ |
디 /ti/ |
ㄹ |
라 /ra/ |
러 /ro/ |
로 /rô/ |
루 /ru/ |
르 /rư/ |
리 /ri/ |
4. Đọc Các Từ Vựng Sau
ㅇ |
이 /i/ |
오 /ô/ |
아가 /a- ka/ |
아이 /a- i/ |
오이 /ô-i/ |
ㄱ |
가구 /ka- ku/ |
구두 /ku-tu/ |
거리 /ko-ri/ |
고기 /kô-ki / |
|
ㄴ |
나 /na/ |
너 /no/ |
나라 /na-ra/ |
나이 /na-i/ |
누나 /nu - na/ |
ㄷ |
다리 /ta-ri/ |
도로 /dô- rô/ |
|
|
|
ㄹ |
라디오 /ra-di-ô/ |
오리 /ô- ri/ |
우리 /u-ri/ |
기러기 /ki-ro-ki/ |
|
Mong rằng thông qua bài viết này sẽ giúp ích cho bạn những kiến thức cơ bản khi học tiếng Hàn. Nếu gặp khó khăn trong quá trình học, hãy đến với Trung tâm Hàn ngữ SOFL để được bổ sung kiến thức một cách đầy đủ nhất.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết tiếng Hàn nguyên âm - phụ âm. Chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?