Đang thực hiện

Tiếng Hàn em gái là gì

Thời gian đăng: 26/03/2016 11:54
Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách xưng hô gọi tên dễ thương. Dạy tiếng Hàn SOFL sẽ cùng bạn khám phá những cách gọi xưng hô trong nhiều trường hợp nhé. 

Trong xã hội chúng ta có rất nhiều mối quan hệ cần phải phân biết, tất nhiên không thể đánh đồng vai vế với nhau và chúng ta sẽ sử dụng những cách xưng hô khác nhau cho từng đối tượng. Trong tiếng Hàn cũng vậy, không phải xưng hô thế nào cũng được mà bạn phải quan tâm đến mỗi quan hệ và vai vế để lựa chọn cách xưng hô phù hợp. Hãy cùng tìm hiều những từ tiếng Hàn thông dụng thể hiện điều này nhé. 

 
Tiếng Hàn em gái là gì
 
-동생: em (tông seng)
-남동생: em trai (nam tông seng)
-여동생: em gái (yơ tông seng)
-사랑해요!: yêu (sa rang he yô)
-사람: người (sa ram)
-남자: người đàn ông (nam cha)
-여자: người phụ nữ (yơ cha)
-남자친구: bạn trai (nam cha chin gu)
-여자친구: bạn gái (yơ cha chin gu)
-안녕하십니까?: xin chào (an nyong ha sim ni kka)
-가죽: gia đình (ka chuk)
-아버지: bố, ba (a bơ chi)
-어머니: mẹ (ơ mơ ni)
-부모님: cha mẹ (bu mô nim)
-애인 : người yêu (yê in)
-배: quả lê (be)
-개: con chó (ke)
-카메라: máy ảnh, máy quay phim (kham mê ra)
-선생님: giáo viên (sơn seng nim)
-베트남: Việt Nam (bê thư nam)
-나: tôi (na)
-한국 : Hàn Quốc (han kuk)
-친구: bạn (chin gu)
-언니: chị gái - em gái gọi (ơn ni)
-누나: chị gái - em trai gọi (nu na)
-어빠: anh trai - em gái gọi (ô ppa)
-형 : anh trai - em trai gọi (hyong)
-할아버지: ông (ha ra bơ chi)
-할머니: bà (hal mơ ni)
-나 는 베트남사람 입니다: Tôi là người Việt Nam (nanưn bê thư nam sa ram im ni ta)

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác