Đang thực hiện

Từ tiếng Hàn thông dụng

Thời gian đăng: 26/03/2016 11:50
Tại sao chúng ta phải học những từ tiếng Hàn thông dụng trước, vì đơn giản những từ thông dụng sẽ thường xuyên xuất hiện và giúp bạn ôn tập được một cách tự nhiên nhất. 

Học ngôn ngữ chính là việc bạn sử dụng chúng thật nhiều sẽ tạo nên phản xạ trong giao tiếp tiếng Hàn cơ bản. Nếu bạn gặp từ đó liên tiếp trong một hai tuần chắc hẳn nó sẽ tạo cho bạn một phản xạ tự nhiên khi gặp nó, hơn nữa nếu lúc nào cũng thấy sự xuất hiện của chúng ít nhiều thì hẳn là bạn không còn quá xa lạ nữa. 

 
Từ tiếng Hàn thông dụng
 
Cách đây vài năm, Viện Nghiên cứu Quốc gia về tiếng Hàn Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công bố danh sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp xếp thứ tự dựa theo tần số xuất hiện và độ phức tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn-bộ văn-bản. Đây là cách học rất hiệu quả được nhiều người áp dụng. Muốn đọc dịch và giao tiếp thành thạo bạn sẽ phải mất một quá trình kiên trì bền bỉ.

Sau đây là 25 từ thông dụng về tiếng Hàn mà Trung tâm SOFL muốn cung cấp tới bạn mong rằng bạn có thể ứng dụng chúng tốt nhất:

1 것 = vật, việc = a thing or an object

좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like

2 하다 | làm

a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise

3 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.

4 수 | cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.

5 나 | tôi (thân-mật 반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.

6 없다 | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.

7 Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.

8 사람 | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)

9 우리 | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)))

10그 | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.

11 아니다 = không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.

12 보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce

13 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?발음 듣기

14 보다 | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.

15같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.

16주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift]
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.

17 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối-đầu với kẻ thù, đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác:
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].

18가다 | đi
어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?

19년 | 年 (niên) năm
a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.

20 한 | một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.

21말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.

22 일 | việc (công-việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do

23 이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book
이 책은 내 것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.

24말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again

25 위하다 = vì, dành cho, làm vì lợi-ích của ai = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Cái này tất-cả là dành cho bạn. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha mẹ, (chăm-lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác