Thời gian đăng: 18/04/2016 22:08
Nếu bạn đang học tiếng Hàn để có một công việc liên quan đến ngôn ngữ này và nhờ vào ngôn ngữ này để phát triển thì bạn cần phải có những kiến thức sơ đẳng để xin việc trong công ty Hàn.
Đôi khi bạn học tiếng Hàn chỉ có thể dừng lại ở giao tiếp căn bản hay thậm chí là nâng cao hơn nhưng nó lại ở cuộc sống thường nhật, chứ không phải về chuyên môn hay chuyên ngành bạn được học. Thực tế những từ chuyên ngành bạn phải tự tìm hiểu và học dần để đáp ứng công việc sau này, khi đó hẳn bạn đã có những nền tảng vững chắc về tiếng Hàn rồi đúng không.
Đôi khi bạn học tiếng Hàn chỉ có thể dừng lại ở giao tiếp căn bản hay thậm chí là nâng cao hơn nhưng nó lại ở cuộc sống thường nhật, chứ không phải về chuyên môn hay chuyên ngành bạn được học. Thực tế những từ chuyên ngành bạn phải tự tìm hiểu và học dần để đáp ứng công việc sau này, khi đó hẳn bạn đã có những nền tảng vững chắc về tiếng Hàn rồi đúng không.

Để giúp bạn hoàn thành tốt công việc phỏng vấn vào Doanh nghiệp Hàn Quốc Dạy tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến bạn những từ vựng thường gặp trong khi phỏng vẫn, xin việc. Bạn hãy sử dụng những kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn bổ ích để áp dụng thật nhanh những từ này nhé.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 직장 | nơi làm việc |
2 | 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 | tìm việc |
3 | 영업사원 | nhân viên kinh doanh |
4 | 비서 | thư ký |
5 | 면접 | phỏng vấn |
6 | 신체 검사 | kiểm tra sức khỏe |
7 | 이력서 | sơ yếu lý lịch |
8 | 공무원 | công nhân viên chức |
9 | 서류 | hồ sơ |
10 | 자기 소개 | tự giới thiệu bản thân |
11 | 전공 | chuyên ngành |
12 | 학교 성적 | thành tích học tập |
13 | 학점 평군 | điểm bình quân |
14 | 퇴직하다/ 일 그만두다 | nghỉ việc |
15 | 아르바이트 | làm thêm |
16 | 직업 | nghề nghiệp |
17 | 한국어 능력 | năng lực tiếng Hàn |
18 | 직장 경험 | kinh nghiệm làm việc |
19 | 판매 경험 | kinh nghiệm bán hàng |
20 | 장단 점 | điểm mạnh và điểm yếu |
21 | 최종 결과 | kết quả cuối cùng |
22 | 최종 결정 | quyết định cuối cùng |
23 | 특별한 기술 | kỹ thuật đặc biệt |
24 | 근무시간 | thời gian làm việc |
25 | 통보하다 | thông báo |
26 | 합격이 되다 | trúng tuyển |
27 | 입사하다 | vào công ty |
28 | 공문 | công văn |
29 | 노동계약 | hợp đồng lao động |
30 | 보건보험 | bảo hiểm y tế |
31 | 사회보험 | bảo hiểm xã hội |
32 | 월급 | lương tháng |
33 | 봉급 | lương |
34 | 보수 | tiền công |
35 | 상금 | khen thưởng |
36 | 기율 | kỷ luật |
37 | 규칙 | quy tắc |
38 | 면직하다 | bãi nhiệm chức vụ |
39 | 연차휴가 | nghỉ phép |
40 | 휴일 | ngày nghỉ |
41 | 출장가다 | đi công tác |
42 | 야근 | làm đêm |
43 | 잔업 | làm thêm |
44 | 조퇴하다 | về sớm |
45 | 근무일 | ngày làm việc |
46 | 지각하다 | đi trễ |
47 | 보너스 | tiền thưởng |
48 | 초과근무 수당 | lương làm thêm ngoài giờ |
49 | 해고 | sa thải |
50 | 해고를 당하다 | bị sa thải |
51 | 기본급여 | lương căn bản |
52 | 건강진단 | khám sức khoẻ |
53 | 출퇴근 버스 | xe đưa rước |
54 | 최저 봉급 | lương tối thiểu |
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác