Đang thực hiện

80 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề âm nhạc

Thời gian đăng: 27/04/2017 10:43

Âm nhạc vẫn như thế, vẫn là đề tài tạo ra nhiều cảm hứng cho nhiều người. Và với ngôn ngữ Hàn Quốc, những từ vựng thuộc chủ đề này cũng không kém phần thú vị. Hãy cùng theo dõi bài viết của SOFL nhé.
 

tu vung tieng han theo chu de
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về âm nhạc

Ngoài những từ vựng chủ đề âm nhạc mà bạn thường thấy như: ca khúc, bài hát, nhịp điệu, tông giọng,... thì cũng có rất nhiều những thuật ngữ khác như:

  1. 박자: Nhịp trống

  2. 하모니: Hòa âm

  3. 멜로디: Giai điệu

  4. 가사: Lời bài hát

  5. 음표: Nốt nhạc

  6. 리듬 : Nhịp điệu

  7. 음계: Tỉ lệ

  8. 독주: Solo/Đơn ca

  9. 합주: Song ca

  10. 음에 맞춰서: Điều chỉnh

  11. 음이 맞지 않는: Thoát khỏi giai điệu

  12. 음악 기구: Các thiết bị âm nhạc

  13. 헤드폰: Tai nghe

  14. 악기, 기구: Nhạc cụ

  15. 마이크: Mic hát

  16. 스테레오: Âm thanh nổi

  17. 음악 장르: Dòng nhạc

  18. 브루스 : Nhạc blue

  19. 클래식: Thể loại nhạc cổ điển

  20. 컨트리: Thể loại nhạc đồng quê

  21. 댄스: Nhạc nhảy

  22. 듣기 편안한 음악: Nhạc nhẹ

  23. 전자 음악: Thể loại nhạc điện tử

  24. 포크: Thể loại nhạc dân ca

  25. 헤비메탈: Nhạc rock mạnh

  26. 힙팝: Thể loại nhạc hip hop

  27. 재즈: Thể loại nhạc jazz

  28. 라틴: Thể loại nhạc Latin

  29. 오페라: Thể loại nhạc opera

  30. 팝: Nhạc pop

  31. 랩: Thể loại nhạc rap

  32. 레게: Thể loại nhạc reggae

  33. 락: Thể loại nhạc rock

  34. 테크노: Thể loại nhạc khiêu vũ

  35. 밴드: Thể loại ban nhạc

  36. 금관악기로 구성된 악단: Kèn đồng

  37. 합창단: Đội hợp xướng

  38. 재즈 밴드 : Nhạc jazz

  39. 오케스트라: Nhạc giao hưởng

  40. 현악 사중단: Đội tứ tấu đàn dây

  41. 음악가: Nhạc công

  42. 작곡가: Người soạn nhạc

  43. 음악가: Người nhạc công

  44. 연주자: Độ

  45. 베이스 연주자: Bassist,  bass player

  46. 첼로 연주자:  Người chơi vi ô lông xen

  47. 지휘자: Người chỉ huy dàn nhạc

  48. 디제이: DJ

  49. 드러머: Người chơi trống

  50. 플룻 연주자: Người thổi sáo

  51. 기타리스트 : Người chơi guitar

  52. 키보드 연주자: Keyboard player     

  53. 오르간 연주자: Người đánh đại phong cầm

  54. 피아니스: Người chơi đàn piano

  55. 랩퍼: Người hát rap

  56. 색소폰 연주자: Nghệ sĩ thổi kèn saxophone

  57. 트럼펫 연주자: Người thổi kèn trumpet

  58. 트럼본 연주자: Người thổi kèn hai ống

  59. 바이올리니스트: Người chơi violin

  60. 가수: Ca sĩ  

  61. 알토: Giọng hát cao thấp

  62. 소프라노: Giọng cao     

  63. 베이스: Bass   

  64. 테너: Tenor     

  65. 바리톤: Baritone     

  66. 음량: Âm lượng

  67. 음악을 듣다: Nghe nhạc

  68. 악기를 연주하다: Chơi nhạc cụ

  69. 녹음하다: Thu âm

  70. 노래 부르다: Hát

  71. 청중: Khán giả

  72. 콘서트.: Buổi hòa nhạc

  73. 찬송가: Thánh ca

  74. 사랑 노래.: Ca khúc trữ tình

  75. 애국가: Quốc ca

  76. 교향곡: Khúc nhạc

  77. 녹음, 음반: Bản thu âm

  78. 녹음실: Phòng thu âm

  79. 노래.: Bài hát

  80. 무대: Sân khấu

Trong chủ đề từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc, có rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành hoặc thuộc về một bộ môn nghệ thuật đặc biệt nào đó. Điều đó sẽ làm phong phú thêm vốn từ của bạn mỗi ngày.

Hàn Quốc là Quốc gia có nền công nghiệp giải trí, đặc biệt là làn sóng Hallyu (한류). Đây được xem là trào lưu có ảnh hưởng rất lớn tại Châu Á và Thế Giới. Với bài học liên quan đến từ vựng về âm nhạc trên đây, các bạn hãy cùng SOFL tổng hợp các một bài các bí quyết để học tiếng Hàn qua các bản nhạc K - pop nhé.
 

tu vung tieng han qua bai hat
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề âm nhạc

Cách học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát

Để học tiếng Hàn hiệu quả, có rất nhiều cách. Và một trong số đó chính là học qua những bài hát mà bạn yêu thích. Âm nhạc không chỉ là thứ mang đến cho bạn cảm giác hào hứng, mà nó còn giúp bạn hình thành một thói quen học ngôn ngữ rất tốt.

Trước tiên, bạn hãy chọn cho mình một bài hát hoặc một nhóm nhạc mà mình yêu thích. Có như vậy bạn mới duy trì được cảm hứng để nghe mỗi ngày.

Bước thứ hai, các bạn

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác