Đang thực hiện

Từ vựng về các hệ số đếm tiếng Hàn

Thời gian đăng: 22/10/2015 16:23
Học tiếng Hàn là quá trình trua dồi kiến thức không ngừng nghỉ. Dạy tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn một số tư liệu liên quan tới các hệ số đếm trong tiếng Hàn. 
Số đếm tiếng Hàn
Số đếm tiếng Hàn

 
Trong giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, chúng ta có thể nhận thấy được tầm quan trọng của những con số. Chúng giúp bạn thể hiện được số lượng hay nói cách khác diễn đạt cụ thể hơn ý bạn nói về thời gian, thời điểm,...

Tuy nhiên trong từng trường hợp từng hoàn cảnh khác nhau, bạn cũng cần phân biệt được cách sử dụng của các hệ số đếm. Không phải lúc nào chúng ta cũng dùng số thứ tự, hay số đếm. 

Dạy tiếng Hàn SOFL sẽ chỉ ra cho bạn một số từ vựng cơ bản về hệ số đếm trong tiếng Hàn:

Người Hàn Quốc chia số đếm thành 2 loại:

1. Số đếm loại một

Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:
+ 년: năm
Ví dụ: 10 년 (십년)
저는 한국에 온지 3년 되었어요 .
Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
+ 월: tháng
+ 일: ngày
Ví dụ:
– 오늘 몇월 며칠 입니까?
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?
– 오늘 3월 25일 입니다.
Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.
(chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn)
+ 요일: thứ
Ví dụ:
오늘 무슨 요일입니까?
Hôm nay là thứ mấy ạ?
+ 개월: số tháng
Ví dụ:
12 개월입니다.
Là 12 tháng ạ.
+ 인분: suất ăn
Ví dụ:
삼 인분 주세요!
Cho 3 suất ăn ạ!
+ 전화번호: số điện thoại
Ví dụ:
– 전화번호가 알려 주시겠어요?
Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다.
Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.
+ 달라: đô la
Ví dụ:
60 달라 바궈줄 수 있을까요?
Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?
+ 동: đồng
Ví dụ:
삼천만동
30 triệu đồng
+ 원: won
Ví dụ:
구십 원
90 won
+ 분: phút
Ví dụ:
십오분
15 phút

 
 
Hãy cùng áp dụng những kinh nghiệm học tiếng Hàn để phục vụ cho quá trình tiếp thu những kiến thức mới tốt hơn nhé. 
 
Số đếm cơ bản
Số đếm cơ bản

 

2. Số đếm loại hai

Đây là hệ số đếm thuần Hàn: Dùng khi đếm đồ vật, giờ và con người.
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:
한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:
여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
+ 대: chiếc
Ví dụ:
비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ:
두 명
2 người
+ 장: tờ
Ví dụ:
다섯 장
5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chùm
Ví dụ:
바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ:
여섯권
6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ:
소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ:
한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.

Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác