Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

Thời gian đăng: 12/10/2015 10:23
Trau dồi từ vựng hằng ngày giúp chúng ta học tốt tiếng Hàn hơn. Hôm nay Dạy tiếng Hàn SOFL sẽ cùng bạn tìm hiểu một số từ vựng thuộc chủ đề gia đình.

Gia đình là cái nôi nuôi dưỡng mỗi con người. Dù có đi đâu về đâu, dù có gặp khó khăn trắc trở trong cuộc sống thì gia đình vẫn luôn là điểm tựa cho mỗi chúng ta.


 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Gia đình Hàn Quốc

 
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đưa ra một số từ vựng về gia đình để bạn tham khảo:

Từ vựng 

어머니: Mẹ ,má
아버지: Bố, ba
나: Tôi
오빠: Anh (em gái gọi anh)
형: Anh (em trai gọi anh)
언니: Chị (em gái gọi chị)
누나: Chị (em trai gọi chị)
매형: Anh rể (em trai gọi)
형부: Anh rể (em gái gọi)
형수: Chị dâu
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể (đối với anh vợ)
제부: Em rể (đối với chị vợ)
조카: Cháu

 
Tiếng Hàn về gia đình
Tiếng Hàn về gia đình

Tham khảo bài viết: Học tiếng Hàn trực tuyến

형제: Anh chị em
큰아버지: Bác ,anh của bố
큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
작은아버지: Chú ,em của bố
작은어머니: Thím
삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모: Chị ,em gái của bố
고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
사촌: Anh chị em họ
외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết từ vựng tiếng Hàn Quốc về gia đình. Chúc bạn học tốt!

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác