Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

Thời gian đăng: 31/10/2015 13:58

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp là phần kiến thức rất quan trọng khi bạn muốn giới thiệu về bản thân mình. Hãy mau mau trau dồi và cải thiện vốn từ vựng của mình về chủ đề này cùng SOFL bạn nhé!
 

tu vung tieng han theo chu de
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

  • 의사: Bác sĩ

  • 유모: Bảo mẫu

  • 군인: Bộ đội

  • 웨이터: Bồi bàn nam

  • 웨이트리스: Bồi bàn nữ

  • 가수: Ca sĩ

  • 경찰관: Cảnh sát (경찰서: đồn cảnh sát)

  • 교통 경찰관: Cảnh sát giao thông

  • 선수: Cầu thủ

  • 국가주석: Chủ tịch nước

  • 공무원: Nhân viên công chức

  • 공증인: Công chứng viên

  • 노동자: Người lao động

  • 근로자: Người lao động

  • 감독: Đạo diễn

  • 요리사: Đầu bếp

  • 배우, 연주자: Diễn viên

  • 약사: Dược sĩ

  • 가정교사: Gia sư

  • 회장: Tổng giám đốc

  • 사장: Giám đốc

  • 부장: Phó giám đốc

  • 과장: Quản đốc (sau phó giám đốc)

  • 팀장: Trưởng nhóm

  • 교수: Giáo sư

  • 선생님: Giáo viên

  • 교장: Hiệu trưởng

  • 화가: Hoạ sĩ

  • 초등학생: Học sinh cấp 1

  • 중학생: Học sinh cấp 2

  • 고등학생: Học sinh cấp 3

  • 학생: Học sinh

  • 안내원: Hướng dẫn viên

  • 산림감시원: Kiểm lâm

  • 택시 기사: Người lái taxi

  • 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính

  • 변호사: Luật sư

  • 판매원: Nhân viên bán hàng

  • 진행자 (엠씨,사회자): Người dẫn chương trình

  • 문지기: Người gác cổng

  • 가정부,집사: Người giúp việc

  • 모델: Người mẫu

  • 과학자: Khoa học gia

  • 문학가: Nhà văn

  • 악단장: Nhạc trưởng

  • 경비원: Nhân viên bảo vệ

  • 우체국사무원: Nhân viên bưu điện

  • 여행사직원: Nhân viên công ty du lịch

  • 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết

  • 배달원: Nhân viên chuyển hàng

  • 회계원: Nhân viên kế toán

  • 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản

  • 은행원: Nhân viên ngân hàng

  • 접수원: Nhân viên tiếp tân

  • 상담원: Nhân viên tư vấn

  • 사진작가: Nhiếp ảnh gia

  • 농부: Nông dân

  • 어부: Ngư dân

  • 비행기조종사: Phi công

  • 기자: Phóng viên

  • 공장장: Quản đốc

  • 파출부: Quản gia

  • 대학생: Sinh viên

  • 운전사: Tài xế

  • 이발사: Thợ cắt tóc

  • 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa

  • 사진사: Thợ chụp ảnh

  • 전기기사: Thợ điện

  • 인쇄공: Thợ in

  • 보석상인: Thợ kim hoàn

  • 안경사: Thợ chuyên kính mắt

  • 제빵사: Thợ làm bánh

  • 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn

  • 재단사: Thợ may

  • 갱내부: Thợ mỏ

  • 목수: Thợ mộc

Trong nhiều hội thoại tiếng Hàn, nghề nghiệp là một phần giới thiệu giúp bạn có thể kết nối và tạo mối quan hệ với nhiều người xung quanh. Và đây cũng là những kiến thức tiếng Hàn cơ bản mà bất cứ ai khi học cũng cần phải nắm vững. Một trong những cách học tên nghề nghiệp rất hay đó là học bằng hình ảnh. Các hình ảnh bằng chủ đề nghề nghiệp bạn có thể nhìn thấy hàng ngày, từ mọi người mà ta gặp hàng ngày trong cuộc sống. Trong các cuộc phỏng vấn hoặc viết CV tiếng Hàn, các bạn đừng bỏ qua những gợi ý về các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp trên đây nhé.

Ngoài việc học những tên nghề nghiệp bằng tiếng Hàn, các bạn cũng nhớ những cấu trúc ngữ pháp để có thể ghép thành một câu hoàn chỉnh.

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

Nếu một ngày có ai đó hỏi “bạn làm công việc gì?” bằng tiếng Hàn, bạn sẽ trả lời như thế nào? Đây là một câu hỏi rất hay gặp trong nhiều tình huống khác nhau: khi đi xin việc, khi làm quen với một ai đó hoặc thậm chí là một người bạn gặp mình tại Hàn Quốc. Đó là lý do vì sao đây là một chủ đề rất thông dụng mà bạn cần phải học và sử dụng thành thạo.

Bạn hãy học cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp, sau đó thêm cụm từ 입니다. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản đó là: Tên (có thể xưng là tôi hoặc là một ai đó mà bạn biết) + 뭘 해요?

*Cách trả lời cho câu hỏi về nghề nghiệp:

  • Tên của công ty hoặc tổ chức công tác + 에 다녀요

Ví dụ:

  • 여동생은 뭘 해요?: Em gái của bạn làm nghề gì vậy?

=> 지금 병원에 다녀요.: Em gái tôi làm ở bệnh viện .

Khi muốn nói về công việc của một ai đó chúng ta hãy sử dụng mẫu câu tên của công ty, nơi công tác + 에 다녀요

Các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn sẽ được ghi nhớ lâu hơn nếu bạn biết đưa chúng vào các câu nói và hội thoại cụ thể.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã cùng các bạn tổng hợp xong những từ vựng theo chủ đề nghề nghiệp. Chúc các bạn học tập và áp dụng thật tốt các mẫu câu vào giao tiếp hàng ngày.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác