Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Thời gian đăng: 26/10/2015 17:52
Thời gian đóng một vai trò vô cùng quan trọng. Cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn về thời gian, giúp bạn sử dụng linh hoạt khi nói.

Thời gian giúp ta xác định giờ giấc, việc cần làm, cũng như một sự vật vô hình thúc ép mỗi người trong cuộc sống. 

Hơn nữa khi giao tiếp tiếng Hàn cơ bản chúng ta thường đề cập đến thời gian để miêu tả cụ thể hơn việc mình cần làm. Vì vậy bạn không thể bỏ qua những từ vựng về thời gian dưới đây phải không nào.

Từ vựng

Thời gian ---->시간 ---->xi-can
Giây ---->초 ---->shô
Phút----> 분----> bun
Giờ ---->시 ---->xi
Ba mươi phút ---->삼십분 ---->xam-xíp-bun
Kém …---->전 ---->chơn
Bây giờ là mấy giờ?----> 지금 몇시예요?----> chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?
Bốn giờ kém năm ---->네시 오분전 ---->nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ ---->여섯시 ---->iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi ---->일곱시반/삼십분 ---->il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
Mười giờ mười phút----> 열시 십분----> iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm ---->열두시 오분 전 ---->iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
Một tiếng đồng hồ----> 한시간 ---->hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút ---->두시간 이십분 ---->tu-xi-can-i-xíp-bun
Hai tiếng đồng hồ sau ---->두시간 후----> tu-xi-can-hu
Trước năm giờ ---->다섯시까지 ---->ta-xớt-xi-ca-chi
 Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
Tiếng Hàn về thời gian

 
Xuân----> 봄 ---->bôm
Hạ ---->여름----> iơ-rưm
Thu ---->가을 ca-ưl
Đông ---->겨울 ---->ciơ-ul
Ngày ---->일 il
Tháng ---->월----> uơl
Năm ---->년 ---->niơn
Thứ hai ---->월요일 ---->uơ-riô-il
Thư ba ---->화요일 ---->hoa-iô-il
Thứ tư---->수요일 ---->xu-iô-il
Thứ năm ---->목요일----> mốc-iô-il
Thứ sáu ---->금요일 ---->cưm-iô-il
Thứ bảy ---->토요일---->thô-iô-il
Chủ nhật ---->일요일 ---->i-riô-il
 
*****Tuần*****
 
Tuần này ---->이번주 ---->i-bơn-chu
Tuần sau ---->다음주 ---->ta-ưm-chu
Tuần trước ---->지난주----> chi-nan-chu
 
Hãy sử dụng kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn mà tôi đã đề cập trước đây để bổ sung thêm những từ vựng còn thiếu trong “cuốn sổ kiến thức” của bạn nhé.

*****Tháng ---->달 ---->tal*****
 
Tháng này----> 이번달 ---->i-bơn-tal
Tháng sau----> 다음달 ---->ta-ưm-tal
Tháng trước ---->지난달 ---->chi-nan-tal
Hôm nay ---->오늘 ---->ô-nưl
Hôm qua ---->어제 ---->ơ-chê
Ngày mai ---->내일 ---->ne-il
Sáng ---->아침 ---->a-shim
Trưa ---->점심 ---->chơm-xim
Chiều ---->오후 ---->ô-hu
Tối ---->저녁 ---->chơ-niớc
Ban đêm ---->밤----> bam
Ban ngày----> 낮 ---->nát
Tháng 1 ---->일월 ---->i-ruơl
Tháng 2 ---->이월 ---->i-uơl
Tháng 3----> 삼월----> xam-uơl
Tháng 4 ---->사월 ---->xa-uơl
Tháng 5 ---->오월 ---->ô-uơl
Tháng 6 ---->유월----> iu-uơl
Tháng 7 ---->칠월 ---->shi-ruơl
Tháng 8----> 팔월 ---->pa-ruơl
Tháng 9---->구월 ---->cu-uơl
Tháng 10 ---->시월 ---->xi-uơl
Tháng 11 ---->십일월 ---->xíp-i-ruơl
Tháng 12 ---->십이월 ---->xíp-i-uơl
Năm nay ---->금년 ---->cưm-niơn
Năm sau ---->내년 ---->ne-niơn
Năm ngoái ---->작년 c---->hác-niơn
Ngày mồng năm ---->오일----> ô-il
Ngày hai mươi lăm ---->이십오일----> i-xíp-ô-il
Tếng Hàn về thời gian
Tiếng Hàn về thời gian

 

Một số câu

*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
---->이천년 유월 오일.---->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
*Hôm nay là ngày mấy?
---->오늘은 몇일 입니까?---->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
---->오늘은 유월 오일 입니다.---->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
*Hôm qua là thứ tư.
---->어제는 수요일 이었어요.---->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
*Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
---->오늘은 오월 몇일 입니까?----> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Một ngày----> 하루 ---->ha -ru
Hai ngày ---->이틀 i-----> thưl
Ba ngày ---->삼일 ---->xam-il
Bốn ngày ---->사일----> xa-il
Năm ngày ---->오일----> ô-il
Một tháng ---->한달 ---->hăn-tal
Hai tháng ---->두달 ---->tu-tal
Năm tháng ---->오개월---->ô-ce-uơl
Mười một tháng----> 십일개월----> xíp-il-ce-uơl
Một năm ---->일년 ---->i-liơn
Hai năm ---->이년----> i-niơn
Ba năm ---->삼년 x---->am-nion
Mười lăm năm ---->십오년 ---->xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng ---->일년 육개월 ---->i-liơn-iúc-ce-uơ

 Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết từ vựng tiếng Hàn về thời gian. Chúc bạn học tốt!

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác