Đang thực hiện

Cố lên trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 19/01/2016 11:54
Nhiều bạn trẻ hiện này rất thích xem phim hàn và đặc biệt thích học tiếng Hàn Quốc. Dạy tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho bản từ "cố lên" rất đáng yêu trong tiếng Hàn nhé. 

Thông thường khi chúng ta xem phim Hàn Quốc chắc hẳn sẽ bắt trước một vài câu cho vui. Có thể là không chuẩn về mặt phát âm nhưng có thể nghe na ná như vậy. Hơn nữa nhiều bạn trẻ rất thích sử dụng những câu nói tiếng Hàn đáng yêu thành trào lưu, để tạo không khí vui vẻ. 

Rất nhiều người có nhu cầu học tiếng Hàn vì vừa tạo được lợi thế cho bản thân và vừa thỏa mãn được niềm đam mê, yêu thích đất nước Kim chi. Khi biết được một ngôn ngữ mới chắc hẳn bạn sẽ có hứng thú với nó. Vậy thì hãy cố gắng trau dồi thật nhiều kiến thức để hiểu sâu sắc hơn về tiếng Hàn nhé. 
Cố lên trong tiếng Hàn
 
Từ cố lên trong tiếng Hàn là 화이팅. Thường được đọc với tinh thần quyết tâm cao. Nếu để ý các diễn viên trong phim Hàn khi nói cụm từ này họ sẽ thể hiện một số động tác rất đáng yêu, và lòng kiên trì đến cùng. Trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho bản một số từ vựng thông dụng để bạn có thể học dần nhé. Nếu thích xem phim Hàn thì phương pháp học tiếng Hàn qua phim sẽ rất thú vị đấy.
 
가수[Ka su] :Ca sỹ

가사 [Ka sa]: Lyric

배우[Bae u/ bae oo] : Diễn viên

거기[Keo gi] : đó, (ở) đó, nơi đó

고기[Ko gi] : thịt 소고기 [so ko gi]: thịt bò

아기[a gi] : đứa bé

야구[ya gu] : bóng chày

여기[yeo gi] : đây, (ở) đây, nơi đây, chỗ này

이야기[i ya gi] : câu chuyện, nói chyện

나[na] : tôi (nói với người thấp hơn mình)

너[neo]: em, cậu, mày....

나이[na i] : tuổi

누구[nu gu] : ai (who)

누나[nu na] : chị gái (em trai gọi chị gái)

어느[eo neu] : nào?

타다[ta da] :lên (xe,...)

모두[mo du] : tất cả

어디[eo di] :đâu, (ở) đâu?

주다[ju da] : cho

미리[mi ri] : trước (làm gì đó trước)

고구마[ko gu ma] : khoai lang

다리[da ri] : cái chân, cái cầu
오리[o ri] : con vịt

요리[yo ri] : món ăn, thức ăn, nấu ăn (danh từ)

우리[u ri] : chúng ta

나무[na mu] : cây

머루르다[meo ru reu da] :ở, trú ngụ

머리[meo ri] : cái đầu

마누라[ma nu ra] : vợ, bà xã

어머니[eo meo ni]: mẹ  

비디오[bi di o]: Video

두부[du bu] : đậu hũ

바다[ba da] : biển

바보[ba bo] : người ngốc , thằng ngốc, khờ

보기 [bo gi]: ví dụ

부부[bu bu] : vợ chồng

바나나[ba na na] : chuối

교수[gyo su] : giáo sư

소리[so ri] : âm thanh, tiếng

사자[sa ja] : con sư tử

서로 [seo ro]: lẫn nhau

수수료[su su ryo] : hoa hồng

스스로[seu seu ro]: tự mình 

자수[ja su] : thêu, tự thú

바지[ba ji] : quần

Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác