Thời gian đăng: 11/03/2016 15:11
Bạn mong muốn được tuyển dụng vào doanh nghiệp Hàn Quốc, bạn hãy tham khảo một số từ vựng trong quá trình tuyển dụng tiếng Hàn để bổ sung thêm kiến thức cho bản thân.
Hàn Quốc là đất nước có lượng đầu tư gần như lớn nhất tại Việt Nam, tạo cơ hội việc làm cho hàng triệu người dân đất Việt. Rất nhiều bạn trẻ hiện nay đã và đang có nhu cầu ứng tuyển vào doanh nghiệp của Hàn Quốc. Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn là học theo chủ đề, hình ảnh để tăng thêm hiệu quả cho việc học của bạn. Hãy áp dụng những từ vựng này trong cuộc phỏng vấn mà bạn mong muốn nhé.
Hàn Quốc là đất nước có lượng đầu tư gần như lớn nhất tại Việt Nam, tạo cơ hội việc làm cho hàng triệu người dân đất Việt. Rất nhiều bạn trẻ hiện nay đã và đang có nhu cầu ứng tuyển vào doanh nghiệp của Hàn Quốc. Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn là học theo chủ đề, hình ảnh để tăng thêm hiệu quả cho việc học của bạn. Hãy áp dụng những từ vựng này trong cuộc phỏng vấn mà bạn mong muốn nhé.

1. Tìm việc: 직장을 구하다/ 일자리 찾다/ 취직하다
2. Phỏng vấn: 면접
3. Sơ yếu lý lịch: 이력서
4. Hồ sơ: hồ sơ
5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개
6. Thành tích học tập: 학교 성적
7. Chuyên ngành: 전공
8. Điểm trung bình: 학점 평군
9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력
10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험
11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점
12. Nghề nghiệp: 직업
13. Làm thêm: 아르바이트
14. Nơi làm việc: 직장
15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원
16. Thư ký: 비서
17. Công nhân viên chức: 공무원
18. Phỏng vấn: 면접
19. Thông báo: 통보하다
20. Trúng tuyển: 합격이 되다
21. Vào công ty: 입사하다
22. Công văn: 공문
23. Hợp đồng lao động: 노동계약
24. Bảo hiểm y tế: 보건보험
25. Bảo hiểm xã hội: 사회보험
26. Lương: 봉급
27. Lương tháng: 월급
28. Tiền công: 보수
29. Tiền thưởng: 보너스
30. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당
Các khóa học tiếng Hàn ở trung tâm SOFL sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức tổng quát từ cơ bản đến nâng cao về ngôn ngữ xứ Kim Chi. Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
2. Phỏng vấn: 면접
3. Sơ yếu lý lịch: 이력서
4. Hồ sơ: hồ sơ
5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개
6. Thành tích học tập: 학교 성적
7. Chuyên ngành: 전공
8. Điểm trung bình: 학점 평군
9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력
10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험
11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점
12. Nghề nghiệp: 직업
13. Làm thêm: 아르바이트
14. Nơi làm việc: 직장
15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원
16. Thư ký: 비서
17. Công nhân viên chức: 공무원
18. Phỏng vấn: 면접
19. Thông báo: 통보하다
20. Trúng tuyển: 합격이 되다
21. Vào công ty: 입사하다
22. Công văn: 공문
23. Hợp đồng lao động: 노동계약
24. Bảo hiểm y tế: 보건보험
25. Bảo hiểm xã hội: 사회보험
26. Lương: 봉급
27. Lương tháng: 월급
28. Tiền công: 보수
29. Tiền thưởng: 보너스
30. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당
Các khóa học tiếng Hàn ở trung tâm SOFL sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức tổng quát từ cơ bản đến nâng cao về ngôn ngữ xứ Kim Chi. Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?