Đang thực hiện

Tiếng Hàn sơ cấp cho người Việt

Thời gian đăng: 21/03/2016 15:46
Mối quan hệ Việt - Hàn đang ngày càng phát triển và có những bước hội nhập sâu rộng, đây cũng là bước đệm để tiếng Hàn du nhập và phổ biến hơn tại Việt Nam. Hãy cùng bắt đầu với lớp sơ cấp tiếng Hàn cho người Việt nhé. 

Tiếng Hàn là ngôn ngữ không quá xa lạ với người Việt chúng ta. Thông qua những bộ phim hay bài hát của Hàn bạn cũng có thể biết ít nhiều về ngôn ngữ dễ thương này. Hơn nữa với sự hội nhập sâu rộng với nước bạn, cơ hội việc làm tại những doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Hàn tăng lên càng là động lực thúc đẩy các bạn trẻ đi học thêm ngôn ngữ. 

 
Tiếng Hàn sơ cấp cho người Việt
 
Mới đầu khi nhìn thấy tiếng Hàn chúng ta sẽ cảm thấy khó vì quốc gia này sử dụng chữ viết tượng hình. Làm quen với bảng chữ cái tiếng Hàn là công việc đầu tiên mà bạn phải học khi bắt đầu nhập môn. 

Tiếng Hàn sơ cấp dành cho người Việt là lớp học mở đầu cho những bạn có mong muốn và nhu cầu bồi dưỡng thêm ngôn ngữ này. Sau đây có một số câu tiếng Hàn cơ bản mà Trung tâm SOFL muốn cung cấp tới bạn:

1. 안녕하세요 = an-nyeong-ha-sê-yô
 
Câu chào tiếng hàn quen thuộc 
 
Với những người thân thiết, địa vị thấp hơn bạn cũng có thể chào với 안녕 = an nyeong
 
2.아니 = a-ni
 
Không
 
Đây là cách nói với những người thân thiết, thiếu sự kính trọng, để nói với người lớn tuổi hơn, bạn có thể dùng 아니요 = a ni yo 
 
3. 안돼 = an-tuê
 
Không được, không thể nào
 
Quá quen thuộc rồi đúng không?
 
4. 가자 = kà-cha
 
Đi nào, đi thôi
 
Bạn cũng hay nghe thấy cụm từ tương tự là 가세요 = ka-sê-yô 
 
5. 가지마   = kà-chi-mà
 
Đừng đi !

6.사랑해 = sa-rang-hê
 
Em yêu anh/ Anh yêu em
 
Đã ai từng nói hay viết câu này với nửa kia chưa nhỉ? Câu nói này phổ biến không kém gì 안녕하세요 đâu nhé!
 
7. 잘 자 = chàl-cha
 
Chúc ngủ ngon 
 
8.걱정하지마 = kọc-chong-hà-chi-ma
 
Đừng lo lắng
 
9. 괜찮아 =  quền-cha-na
 
Tôi ổn, Tôi không sao, Ổn mà
 
10. 어떡해 = o-tok-kê
 
Làm sao bây giờ, như thế nào đây
 
Từ này thì chắc ai cũng thuộc lòng luôn rồi đúng không?
 
11. 행복해 = heng-bố-kê
 
Hạnh phúc, tôi hạnh phúc
 
12. 힘내 = him-nê
 
Cố lên, cố gắng nhé
 
Một từ khác cũng thông dụng không kém đó chính là 화이팅 - hwai-ting
 
13. 너 미쳤어? =nò-mì-chọt-só?
 
Em/Anh điên hả
 
Bạn có hay nghe thấy câu này khi các diễn viên Hàn Quốc tức giận không ?
 
14. 죽을래 =  chu-kưl-lế
 
Muốn chết hả
 
Đúng là giận thật rồi nhỉ?
 
15. 정말 hoặc 진짜 = chòng-mal hoặc chìn-cha
 
Thật hả, thật không 

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác