Thời gian đăng: 20/04/2016 20:40
Tiếng Hàn ứng dụng trong chuyên ngành xây dựng hẳn là có khá nhiều bạn theo lĩnh vực này quan tâm đúng không. Hãy cũng Hàn ngữ SOFL tìm hiểu một số từ vựng về xây dựng nhé.
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn bạn đã nắm được chưa, đây hẳn là lúc ứng dụng những gì có được rồi đấy. Nếu đang học theo chuyên ngành liên quan đến xây lắp và muốn có một công việc ổn định nhất là trong Doanh nghiệp của Nhật thì bạn không nên bỏ qua bài đọc này. Sẽ có rất nhiều từ vựng mà bạn có thể sử dụng linh hoạt trong công việc của mình đấy. Hãy cũng tìm hiểu nhé.
안전모 mũ bảo hộ
마대 các loại bao bằng giấy
계단 cầu thang
감 전 điện giật
빗자루 cái chổi
방열복 quần áo chống nóng
못 cái đinh
시멘트 xi măng
지게차 xe nâng
무게 trọng lượng
스치로품 tấm xốp
모래 cát
포대 bao nhỏ hơn
손수레 xe đẩy tay
아파트 chung cư
보호구 trang bị bảo hộ lao động
소화기 bình cứu hỏa
안전검사 kiểm tra an toàn
표지판 biển báo
삽 cái xẻng
안전수칙 sự an toàn
톱 cái cưa
마스크 khẩu trang
금연 cấm hút thuốc
끈 dây thừng
벨트 đai an toàn
귀덥개/귀마개 cái bịt tai
망치 búa đóng đinh
합판 tấm gỗ
돌 đá
페인트 sơn
방독면 mặt nạ phòng độc
불도저 xe ủi đất
산소용접 bình oxy để hàn
곡괭이 cái cuốc
육교 cầu vượt
사다리 cái thang
무전기 máy bộ đàm
목수 thợ mộc
안전제일 an toàn trên hết
보안경 kính bảo hộ
안전망 lưới bảo vệ
철사 dây thép
고무장갑 găng tay cao su
위 험 nguy hiểm
서포트 cây chống
바닥 nền nhà
추락 rơi ngã(từ trên cao)
공사장 công trường xây dựng
벽돌 gạch
비상구 cửa thoát hiểm
땅 đất (liền thổ)
고층건물 tòa nhà cao tầng
청소기 máy hút bụi
흙 đất(được đào lên)
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn bạn đã nắm được chưa, đây hẳn là lúc ứng dụng những gì có được rồi đấy. Nếu đang học theo chuyên ngành liên quan đến xây lắp và muốn có một công việc ổn định nhất là trong Doanh nghiệp của Nhật thì bạn không nên bỏ qua bài đọc này. Sẽ có rất nhiều từ vựng mà bạn có thể sử dụng linh hoạt trong công việc của mình đấy. Hãy cũng tìm hiểu nhé.

마대 các loại bao bằng giấy
계단 cầu thang
감 전 điện giật
빗자루 cái chổi
방열복 quần áo chống nóng
못 cái đinh
시멘트 xi măng
지게차 xe nâng
무게 trọng lượng
스치로품 tấm xốp
모래 cát
포대 bao nhỏ hơn
손수레 xe đẩy tay
아파트 chung cư
보호구 trang bị bảo hộ lao động
소화기 bình cứu hỏa
안전검사 kiểm tra an toàn
표지판 biển báo
삽 cái xẻng
안전수칙 sự an toàn
톱 cái cưa
마스크 khẩu trang
금연 cấm hút thuốc
끈 dây thừng
벨트 đai an toàn
귀덥개/귀마개 cái bịt tai
망치 búa đóng đinh
합판 tấm gỗ
돌 đá
페인트 sơn
방독면 mặt nạ phòng độc
불도저 xe ủi đất
산소용접 bình oxy để hàn
곡괭이 cái cuốc
육교 cầu vượt
사다리 cái thang
무전기 máy bộ đàm
목수 thợ mộc
안전제일 an toàn trên hết
보안경 kính bảo hộ
안전망 lưới bảo vệ
철사 dây thép
고무장갑 găng tay cao su
위 험 nguy hiểm
서포트 cây chống
바닥 nền nhà
추락 rơi ngã(từ trên cao)
공사장 công trường xây dựng
벽돌 gạch
비상구 cửa thoát hiểm
땅 đất (liền thổ)
고층건물 tòa nhà cao tầng
청소기 máy hút bụi
흙 đất(được đào lên)
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?